Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, K3[Fe(CN)6] ra KCN, K2[Fe(H2O)(CN)5]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra KCN (Kali Xyanua) , K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) ) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) tạo thành KCN (Kali Xyanua) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NH4NO2 → 2H2O + N2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) (Potassium ferricyanide; Potassium hexacyanoferrate(III))

FeCl3 + 6KCN → 3KCl + K3[Fe(CN)6]

Phương trình để tạo ra chất KCN (Kali Xyanua) (potassium cyanide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN H2O + K3[Fe(CN)6] → KCN + K2[Fe(H2O)(CN)5]

Phương trình để tạo ra chất K2[Fe(H2O)(CN)5] (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) ) (Potassium monoquapentacyanoferrate(III) )

H2O + K3[Fe(CN)6] → KCN + K2[Fe(H2O)(CN)5]